Trung học phổ thông |
Điểm chuẩn |
Hạ thấp điểm chuẩn |
Nguyễn Trãi – Ba Đình |
45 |
44.4 |
Phạm Hồng Thái |
43 |
40 |
Minh Quang |
18.05 |
16 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
49 |
48,5 |
Xuân Đỉnh |
46,7 |
46,5 |
Cầu giấy |
47,5 |
47,25 |
Yên Hòa |
50 |
49,5 |
Chương My BE |
28,25 |
26.3 |
Nguyễn Văn Trỗi |
20 |
19,25 |
Bắc Thăng Long |
35,65 |
35 |
Đống Đa |
43,75 |
43,6 |
Cao Bá Quát – Gia Lâm |
42,25 |
42 |
Nguyễn văn cừ |
37,75 |
37,2 |
Quang Trung – Hà Đông |
46.4 |
46.3 |
Trần Hưng Đạo – Hà Đông |
40,9 |
40 |
Hoài Đức |
30,25 |
29,6 |
Việt Nam – Ba Lan |
42,25 |
41,5 |
Phúc lợi |
40.1 |
39,8 |
Thạch Bàn |
37,9 |
37,5 |
Tiến Thịnh |
26.15 |
25.1 |
Độc lập |
29 |
27.05 |
Đại Mỗ |
34,5 |
32,5 |
Trung Văn |
40 |
39,2 |
mùa xuân có nghĩa là |
39,75 |
38.8 |
Mỹ Đình |
43 |
41 |
Cuộc sống hạnh phúc |
33 |
32,25 |
Vân Cốc |
27,70 |
27,2 |
Sơn tây |
44,5 |
Tiếng Pháp: 36,85 |
Xuân Khánh |
24.4 |
23,5 |
Chu Văn An |
53.3 |
52.3 |
Hồ tây |
42 |
41,7 |
Thanh Ơi A |
32.4 |
31,8 |
Ngô Thì Nhậm |
37,75 |
37.05 |
Đông Mỹ |
33,5 |
32,60 |
Nguyễn Quốc Trinh |
33,71 |
32,60 |
Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân |
41 |
40 |
Lý Tử Tấn |
24,7 |
23,9 |
Nguyễn Trãi- Thường Tín |
27,96 |
26,95 |
Vân Tảo |
27.05 |
26.05 |
Đại Cường |
22 |
19 |
.
Nguồn: https://vtc.vn/40-truong-thpt-cong-lap-o-ha-noi-ha-diem-chuan-vao-lop-10-ar622451.html